Từ điển Thiều Chửu
掐 - kháp
① Bấm lấy móng tay vào gọi là kháp. Bấm đốt ngón tay tính cũng gọi là kháp. Lấy móng tay hái các loài rau cũng gọi là kháp.

Từ điển Trần Văn Chánh
掐 - kháp
① Cấu, bấm, bấu, véo, ngắt, vặt, hái, cắt, bóp: 掐花兒 Ngắt hoa; 掐豆 Hái đậu; 掐電線 Cắt dây điện; 掐脖子 Bóp cổ; ② (đph) Dúm, túm: 一掐兒韭菜 Một túm hẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掐 - kháp
Dùng móng tay mà bấu, cấu vào.